Thủ tục cho vay mua xe ô tô trả góp năm 2021 | Lãi suất cho vay tại các ngân hàng

Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình

Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.

 

1) Lợi ích và đặc điểm

KIA  Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.

KIA  Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.

KIA Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của  trong từng thời kỳ.

KIA  Mức cho vay cao (tối đa 80% giá trị xe mua)

KIA  Thời hạn cho vay tối đa lên tới 8 năm.

KIA  Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.

KIA

Lợi ích & ưu điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng

2) Điều kiện vay vốn

KIA  Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.

KIA Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên: Tại tỉnh/thành phố cho vay hoặc địa bàn giáp ranh tỉnh/thành phố Chi nhánh cho vay.

KIA  Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.

KIA Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng.

KIA

Các khoản điều kiện vay vốn khi mua xe ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay

3) Tài sản bảo đảm

KIA  Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.

KIA  Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.

KIA  Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.

KIA

Tài sản đảm bảo khi vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng hiện nay

4) Hồ sơ vay vốn

KIA Đơn đề nghị vay vốn

KIA  CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú

KIA  Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…

KIA  Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…

KIA  Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.

KIA Các giấy tờ liên quan (nếu có)

Tất cả sẽ được hướng dẫn cụ thể khi làm việc với bộ phận ngân hàng.

KIA

Hồ sơ vay vốn mua xe ô tô trả góp tại các ngần hàng mà bạn nên biết

5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2020 của các ngân hàng mới nhất

Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2020
Ngân hàng Lãi suất
năm đầu
Mức vay tối đa
%/ giá trị xe
Thời gian vay
(Tháng)
Ngân hàng VIB bank 7.90% 80% 84
Ngân hàng Seabank 9.40% 80% 84
Ngân hàng TPBank 7.60% 80% 84
Ngân hàng Techcombank 7.40% 80% 84
Ngân hàng Vietcombank 9.0% 80% 60
Ngân hàng SHB 7.9% 75% 84
Ngân hàng VietinBank 8.99% 80% 60
Ngân hàng VPBank 7.90% 70% 84
Ngân hàng OCB 6.99% 80% 84
Ngân hàng Bảo Việt Bank 8.04% 80% 84